Tin tức
19
01Các ĐH tại Mỹ có chương trình học bổng & hỗ trợ tài chính cho sinh viên Broward
Admin | 19.01.2020Trong số các trường này, hiện có hơn 40 trường đại học có áp dụng chính sách ưu tiên nhập học, học bổng hoặc hỗ trợ tài chính. Trong đó, một số trường cho phép sinh viên được đóng một phần học phí theo mức học phí dành cho sinh viên nội bang (mức học phí nội bang thường thấp hơn khá nhiều so với mức học phí dành cho sinh viên quốc tế).
Nếu bạn đang tìm kiếm các trường đại học tại Mỹ (hoặc tại Canada, Úc, Thuỵ Sĩ) đang có áp dụng học bổng, chính sách hỗ trợ tài chính hoặc các chính sách ưu tiên nhập học dành cho sinh viên từ Việt Nam thì có thể tham khảo danh sách các trường dưới đây:
CÁC ĐẠI HỌC TẠI MỸ CÓ CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG:
TRƯỜNG |
NGÀNH HỌC NỔI BẬT |
HỌC PHÍ và HỌC BỔNG |
Broward College Top 10 ĐH cộng đồng tốt nhất |
1. Giám sát & Quản trị |
- Học phí: $15,000/ năm |
Florida International Top 187 ĐH Mỹ Top 12 trường ĐH cộng đồng Top 2 nước Mỹ chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
1. Quản trị Du lịch & Khách sạn |
- Học phí: $18,566/ năm |
FIU's Chaplin School Top 21 ĐH Mỹ chuyên Du lịch Khách sạn Top 50 ĐH Thế giới chuyên Quản trị Du lịch & Khách sạn (2019 QS World Ranking) |
1. Du lịch & Khách sạn |
- Học phí: $18,566/ năm |
Florida Atlantic Top 272 ĐH Quốc gia Mỹ |
1. Kinh doanh |
- Học phí: $19,488/ năm |
University of South Top 103 ĐH Quốc gia Mỹ |
1. Sinh học |
- Học phí: $17,250/ năm |
University of Central Top 160 ĐH Quốc gia Mỹ |
1. Tâm lý học |
- Học phí: $22,500/ năm |
Truman State University Top 7 ĐH khu vực Trung |
1. Kinh doanh |
- Học phí: $15,335/ năm |
Washburn University Top 298 - 389 ĐH Quốc gia Mỹ |
1. Kinh doanh |
- Học phí: $21,060/ năm |
Florida Agricultural & Top 241 ĐH Quốc gia Mỹ |
1. Nông nghiệp |
- Học phí: $34,248/ năm |
Florida of Gulf Top 68 ĐH Mỹ Khu vực miền |
1. Kỹ sư |
- Học phí: $25,200/ năm |
St. Thomas University Top 94 ĐH Mỹ Khu vực miền |
1. Tư pháp Hình sự |
- Học phí: $31,800/ năm |
Ball State University Top 284 ĐH quốc gia Mỹ |
1. Kinh doanh |
- Học phí: $25,100/ năm |
University of Albany Top 160 ĐH Quốc gia Mỹ |
1. Dịch vụ an ninh |
- Học phí: $24,660/ năm |
California State Top 25 ĐH Mỹ Khu vực |
1. Kinh doanh |
- Học phí: $33,300/ năm |
California State Top 26 ĐH miền Tây Mỹ
|
1. Kinh doanh |
- Học phí: $17,300/ năm |
University of Cincinnati Top 143 ĐH Quốc gia Mỹ. |
1. Kinh doanh |
- Học phí: $27,472/ năm * Từ 3.75 - 4.00: $15,000/ năm |
University of North Top 40 ĐH miền Nam Mỹ |
1. Khoa học máy tính |
- Học phí: $19,200/ năm |
University of Kentucky Top 133 ĐH Quốc gia Mỹ |
1. Sinh học |
- Học phí: $31,300/ năm |
Alliant International University Chứng nhận từ Hội đồng kiểm định chất lượng cho các Trường và chương trình Kinh doanh (ACBSP) |
1. Tâm lý 2. Quản trị & Lãnh đạo 3. Pháp lý 4. Giáo dục 5. Luật |
- Học phí: $16,650/ năm |
Lynn University Top 53 ĐH miền Nam Mỹ |
1. Nghệ thuật thị giác |
- Học phí: $37,600/ năm |
Arizona State University Top 103 ĐH Quốc gia Mỹ |
1. Kinh doanh |
- Học phí: $36,553/ năm |
University of Missouri Top 124 ĐH Quốc gia Mỹ |
1. Kinh doanh |
- Học phí: $17,204/ năm |
St. Bonaventure Top 19 ĐH miền Bắc Mỹ |
1. Kế toán |
- Học phí: $35,450/ năm |
University of Findlay Top 241 ĐH Quốc gia Mỹ |
1. Chăn nuôi/ Thú y |
- Học phí: $35,200/ năm |
Slippery Rock University Top 83 ĐH miền Bắc Mỹ |
1. Sinh học & Y tế |
- Học phí: $35,174/ năm |
Florida Institute Top 206 ĐH Quốc gia Mỹ |
1. Hàng không |
- Học phí: $19,295/ năm và $21,173/ năm đối với nhóm ngành Khoa học & Kỹ Thuật |
Wayne State University Top 249 ĐH Quốc gia Mỹ |
1. Dược |
- Học phí: $32,500/ năm |
Webster University Top 15 ĐH tốt nhất khu |
1. STEM 2. Kinh doanh, Quản trị 3. Nghệ thuật 4. Truyền thông 5. Giáo dục |
- Học phí: $28,500/ năm |
Ohio University Top 176 ĐH quốc gia Mỹ |
1. Điều dưỡng 2. QTKD 3. Truyền thông |
- Học phí: $22,500/ năm |
California State University Top 40 ĐH tốt nhất KV Tây Mỹ |
1. QTKD 2. Tâm lý 3. Khoa học Xã hội 4. Sức khoẻ |
- Học phí: $18,000/ năm |
Adelphi University Top 170 ĐH quốc gia Mỹ |
1. QTKD 2. Điều dưỡng 3. Khoa học Xã hội 4. Sức khoẻ |
- Học phí: $40,000/ năm - Điều kiện: GPA từ 2.50 |
Albizu University |
1. Ngôn ngữ học 2. Tư pháp Hình sự 3. Dịch vụ |
- Học phí: $12,500/ năm - HB: 20% - Điều kiện: GPA từ 2.00 |
Bellevue University Top 119 ĐH tốt nhất KV Trung Tây Mỹ |
1. Tâm lý học 2. Kinh doanh |
- Học phí: $13,000/ năm - HB: $500 - Điều kiện: GPA từ 3.50 |
Boston Architectural College |
1. Kiến trúc | - Học phí: $12,900/ năm - HB: $500 - $1,500 |
City University of Seattle Top 95 - 124 ĐH tốt nhất KV Tây Mỹ |
1. QTKD 2. Quản trị Dự án 3. Khoa học Máy tính 4. Tư vấn |
- Học phí: $27,000/ năm * HB theo năng lực GPA từ 3.05: $500 - $2,000/ quý |
College of Staten Island Top 132 ĐH tốt nhất KV Bắc Mỹ |
- Học phí: $18,600/ năm * HB theo năng lực GPA từ 3.00: $500 - $2,000/ quý |
|
Eastern Illinois University Top 132 ĐH tốt nhất KV Bắc Mỹ |
1. QTKD 2. Giáo dục 3. Giáo dục Khai phóng 4. Truyền thông |
- Học phí: $11,550/ năm * HB theo năng lực GPA: |
Hult International Business School
|
1. Kinh doanh 2. Quản trị 3. Marketing 4. Khởi nghiệp |
- Học phí: $49,100/ năm * HB theo năng lực GPA: từ 3.60 ~ $10,000/ năm |
Marymount University Top 31 ĐH tốt nhất KV Nam Mỹ |
1. Điều dưỡng 2. QTKD 3. Công nghệ Thông tin 4. Tâm lý học 5. Tư pháp Hình sự |
- Học phí: $33,200/ năm * 2.75: ~$12,500/ năm |
Northeastern University Top 49 ĐH Quốc gia Mỹ |
1. Điều dưỡng 2. QTKD 3. Công nghệ Thông tin 4. Tâm lý học 5. Tư pháp Hình sự |
- Học phí: $54,360/ năm |
Troy State University Top 51 ĐH Quốc gia KV Nam Mỹ |
1. Điều dưỡng 2. QTKD 3. Giáo dục 4. Tự pháp Hình sự |
- Học phí: $19,500/ năm - HB: $2,000/ năm - Điều kiện: GPA từ 3.00 |
University of West Florida Top 36 ĐH Quốc gia KV Nam Mỹ |
1. QTKD 2. Sức khoẻ 3. Giáo dục 4. Khoa học & Kỹ thuật |
- Học phí: $19,300/ năm * 3.75 - 4.00: ~$2,000/ năm |
CÁC ĐẠI HỌC TẠI CANADA, ÚC & THUỴ SĨ CÓ CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG:
Southern Cross Top 33 ĐH Úc |
1. CNTT |
- Học phí: 25,200 AUD/ năm |
University of |
1. Kỹ thuật thiết kế bền vững |
- Học phí: 14,000CAD/ năm * Từ 3.8: 3,000CAD/ năm |
Trinity Western University Top 5 ĐH Canada |
1. Khoa học máy tính |
- Học phí: 22,000CAD/ năm |
St. Francis Xavier Top 1 ĐH Canada |
1. Khoa học máy tính |
- Học phí: 19,000CAD/ năm |
Vancouver Island |
1. Khoa học & xã hội |
- Học phí: 16,600CAD/ năm |
Business & Hotel Management School (BHMS) (Lucerne, Thuỵ sĩ) |
1. Nhà hàng, Khách sạn 2. QTKD toàn cầu |
- Học phí: 25,100CHF/ năm - Học bổng nhập học: * CHF 3,000 |
HỖ TRỢ THÔNG TIN NHẬP HỌC
Đại học Broward tại Việt Nam
Địa chỉ: Phòng Tuyển sinh - Tầng 6, 21 Lê Quý Đôn, P.6, Q.3, TPHCM
Email: info@broward.edu.vn
Điện thoại: (028)73011880
Hotlines:
- 0908979991 (thầy Thuận)
- 0902783883 (cô Hân)
Xem thêm
- Thông báo: Các biện pháp đối phó & cập nhật tình hình dịch viêm đường hô hấp cấp COVID-19
- Đặng Lưu Hoàng Oanh - Chuyên tiếp thành công với học bổng 50% của Đại học Cincinnati, Mỹ
- Sinh viên ĐH Broward xuất sắc nhận được học bổng giá trị cao nhất của ĐH Cincinnati tại Mỹ
- Nguyễn Thị Nhu Mỹ - Chuyển tiếp thành công với học bổng giá trị cao nhất tại Đại học Cincinnati
- Đặng Lâm Gia Bảo – Chinh phục học bổng Mỹ sau 3 lần bị từ chối Visa
Các bài viết liên quan
Hỗ trợ tân sinh viên 9tr đồng mua thiết bị học tập hoặc thuê nhà ở
Admin | 03.09.2020Broward Việt Nam chính thức đưa vào sử dụng campus mới từ năm học 2020
Admin | 23.08.2020Chương trình hỗ trợ tiếng Anh học thuật cho sinh viên mới nhập học
Admin | 12.08.2020Chuyển tiếp du học & học bổng
Admin | 22.05.2019Bài thi LOEP
Than Thao | 21.05.2019Sự kiện
YOUR SAIGON - YEAR END PARTY 2020
Admin | 08.01.2021Nét đẹp Sài Gòn được hình dung qua từng lăng kính khác nhau… Sài Gòn lúc lộng lẫy kiêu sa… Sài Gòn lúc ngộ lắm ai ơi… Sài Gòn lúc nhộn nhịp hối hả…. Sài Gòn lúc trầm...
Bình luận trực tiếp hoặc để lại số điện thoại để được hỗ trợ